Cách dùng Really tiếng anh

· Vocabulary

1. Really có ý nghĩa để nói điều gì đúng là sự thật.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • What do you really think about it? (Điều gì làm bạn thực sự nghĩ về nó?)
  • Tell me what really happened. (Nói cho tôi biết những gì thực sự xảy ra.)

2. Really NHẤN MẠNH điều đang nói hoặc một ý kiến đưa ra.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I want to help, I really do. (Tôi thực sự muốn giúp đỡ.)
  • Now I really must go. ( Bây giờ tôi thực sự phải đi.)
  • really don't mind. (Tôi thực sự không bận tâm.)

3. Really nhấn mạnh tính từ hoặc trạng từ (thường dùng câu phủ định, để giảm cường độ)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I'm really sorry. ( Tôi thực sự xin lỗi.)
  • She was driving really fast. ( Cô ấy đã lái xe rất nhanh.)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don't really agree with that. ( Tôi không thực sự đồng ý với điều đó.)
  • It doesn't really matter. ( Nó không thực sự quan trọng.)
  • ‘Did you enjoy the book?’ (‘Bạn có thích cuốn sách đó không?) ‘Not really’ (= ‘no’ or ‘not very much’). (= ‘không’ hoặc ‘không thích lắm’).

4. Vị trí Really có thể làm thay đổi nghĩa của 1 câu.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don’t really know ( Bạn không chắc về điều gì đó).
  • I really don’t know (NHẤN MẠNH bạn không hề hay biết.)

5. Really dùng các câu hỏi khi muốn ai đó nói rằng "không".

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do you really expect me to believe that? (Bạn có thực sự mong đợi tôi tin điều đó không?)
  • I don't really need to go, do I? ( Tôi thực sự không cần phải đi, phải không?)

6. Really diễn tả sự vui thích hoặc kinh ngạc về điều gì đó.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We're going to Japan next month.’ ‘Oh, really? ( ‘Chúng tôi sẽ đến Nhật Bản vào tháng tới.’ ‘Ồ, vậy sao?)
  • ’'She's resigned.’ ‘Really? Are you sure?’ ( ’" Cô ấy đã từ chức."" Thật sao? Bạn có chắc không? ")

7. Really bày tỏ thất vọng về việc mà ai đó đã làm.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Really, you could have told us before. (Thực sự, bạn có thể đã nói với chúng tôi trước đây.)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking