Cách dùng từ "precious" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh phân tích đề thi thật IELTS WRITING TASK 2 dạng Advantages & Disadvantages, IELTS TUTOR phân tích và cung cấp thêm Cách dùng từ "precious" tiếng anh

1. [Tích cực] precious mang nghĩa trân quý

(of great value because of being rare, expensive, or important)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • precious vừa là adj đứng trước noun được, vừa là adj đứng sau linking verb được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Clean water is a precious commodity in many parts of the world. 
  • You're so precious to me.

2. [Tiêu cực] precious mang nghĩa trau chuốt, quý hoá quá

(behaving in a very formal and unnatural way by giving too much attention to details that are not important and trying too hard to be perfect)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He's so precious about his work that he never gets anything done
    • IELTS TUTOR giải thích: ý ở đây là anh này anh í trau chuốt quá nên làm việc gì cũng không xong
  • Don't you hate the precious way she speaks, pronouncing each single consonant so precisely.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking