Cách dùng phó từ"single-mindedly"tiếng anh

· Adv

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng phó từ"single-mindedly"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng phó từ"single-mindedly"tiếng anh

Mang nghĩa"chuyên tâm vào cái gì mà làm việc"

=Someone who is single-minded has only one aim or purpose and is determined to achieve it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They were effective politicians, single-minded in their pursuit of political power.
  •  ...a single-minded determination to win.
  • He worked single - mindedly towards that goal during the autumn term. (IELTS TUTOR giải thích:   Trong học kỳ mùa thu này, anh ta đã quyết tâm đạt mục tiêu ấy)
  • For now, the nation must focus single - mindedly on winning the war. (IELTS TUTOR giải thích:   Hiện nay, quốc gia này phải tập trung chuyên tâm vào việc giành chiến thắng trong cuộc chiến)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE