Cách dùng "mockingly" tiếng anh

· Adv

Bên cạnh Cách học IELTS READING hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "mockingly" tiếng anh

Mang nghĩa"chế nhạo, nhạo báng, chế giễu"

=in a way that shows that you think somebody/something is silly

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Melissa laughed mockingly at the drawing. 
  • "You're not afraid of me, are you?" he asked mockingly.
  • The other children mockingly imitated his walk. 
  • Jenna glared at him and he looked at her mockingly. 
  • "You are a coward," she said mockingly.
  • I told mockingly his laughing is like a monkey's one. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nói chế nhạo là giọng cười của anh ta giống như của một con khỉ)
  • The village idiot, as Edith had mockingly called him, came in through the door.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE