Bên cạnh Cách học IELTS READING hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "materialistically" "materialistically speaking"tiếng anh
I. Cách dùng "materialistically"
Mang nghĩa"về mặt vật chất"
=in a way that relates to money and possessions, especially the idea that these are the most important things in life
IELTS TUTOR lưu ý:
- To the materialistically minded, such concepts are nonsense.
- I don't view life materialistically; I love what I do, and I consider it a privilege to do it.
- Fewer examples It is difficult for young people materialistically in a world where prices have gone up, and salaries have not increased. >> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
- I think people need to have some idea of why we're here, rather than just succeeding materialistically.
- Materialistically, he has moved a long way from his working-class roots.
II. Cách dùng "materialistically speaking"
IELTS TUTOR lưu ý:
"Many people today are materialistically driven, focusing more on acquiring wealth than on personal growth."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Nhiều người ngày nay bị thúc đẩy về mặt vật chất, tập trung nhiều hơn vào việc kiếm tiền hơn là phát triển bản thân."
"Our society often measures success materialistically, judging people by their possessions rather than their character."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Xã hội của chúng ta thường đo lường sự thành công về mặt vật chất, đánh giá người khác qua tài sản của họ thay vì nhân cách."
"Materialistically speaking, people in developed countries have more than those in developing countries."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Về mặt vật chất, người dân ở các nước phát triển có nhiều hơn những người ở các nước đang phát triển."
"Children are often influenced by advertisements and start thinking materialistically from a young age."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Trẻ em thường bị ảnh hưởng bởi quảng cáo và bắt đầu suy nghĩ về mặt vật chất từ khi còn nhỏ."
"While some people pursue happiness materialistically, others find joy in simple, non-materialistic pleasures."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Trong khi một số người theo đuổi hạnh phúc về mặt vật chất, những người khác tìm thấy niềm vui trong những thú vui đơn giản, không vật chất."
"Materialistically oriented goals can sometimes overshadow more meaningful life aspirations."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Những mục tiêu hướng về mặt vật chất đôi khi có thể lấn át những khát vọng cuộc sống có ý nghĩa hơn."
"I try not to live materialistically because I believe that experiences and relationships are more valuable."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Tôi cố gắng không sống về mặt vật chất vì tôi tin rằng trải nghiệm và các mối quan hệ quý giá hơn."
"During the holidays, many people focus materialistically on gifts rather than on spending quality time with family."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Trong dịp lễ, nhiều người tập trung về mặt vật chất vào quà tặng hơn là dành thời gian chất lượng với gia đình."
"She realized that living materialistically was not bringing her true happiness, so she decided to change her lifestyle."
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Cô ấy nhận ra rằng sống về mặt vật chất không mang lại hạnh phúc thực sự, nên cô ấy quyết định thay đổi lối sống của mình."
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày