Cách dùng tính từ "knowledgeable" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh lí giải Vì sao IELTS Writing Học Mãi vẫn 5.0?, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "knowledgeable" tiếng anh

I. Cách dùng Collocation với "knowledge"

IELTS TUTOR hướng dẫn Collocation với "knowledge"

II. Cách dùng tính từ "knowledgeable" tiếng anh

( knowledgeable about something ) thành thạo; am tường; am hiểu

=knowing a lot

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He's very knowledgeable about German literature.
  • You are very knowledgeable. (IELTS TUTOR giải thích: Ông thật hiểu biết)
  • She's extremely knowledgeable about art. (IELTS TUTOR giải thích: Chị ấy rất am hiểu về nghệ thuật) 
  • They are immensely knowledgeable about Chinese films. (IELTS TUTOR giải thích: Họ rất am hiểu về phim Trung Hoa)
  •  He is very knowledgeable about building materials. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy rất am tường về vật liệu xây dựng)
  • He's very knowledgeable about livestock and pedigrees. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy rất giỏi về gia súc và huyết thống của chúng)
  • She's extremely knowledgeable about business and finance. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta vô cùng hiểu biết về kinh doanh và tài chính)
  • Following current events makes you quite knowledgeable. (IELTS TUTOR giải thích: Theo dõi những sự kiện hàng ngày giúp bạn mở rộng kiến thức)
  • Dave is so knowledgeable that we 've proceeded quickly. (IELTS TUTOR giải thích: Dave hiểu rành rọt mọi việc nên nhờ đó mà chúng ta có thể tiếp tục công việc nhanh chóng)
  • I 'm Vietnamese, I' m not knowledgeable about your language. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi là người Việt Nam, tôi không rành về ngôn ngữ của bạn)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • knowledgeable chỉ dùng cho người chứ không dùng cho vật được 
knowledgeable chỉ dùng cho người chứ không dùng cho vật được 

Cùng xét bài transcript nói dưới đây của bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR, ở đây dùng knowledgeable như vậy sẽ là sai

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking