Cách dùng từ "justify" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "justify" tiếng anh

I. "justify" là ngoại động từ

II. Nghĩa

Mang nghĩa"mang nghĩa "bào chữa", "thanh minh"

=To justify a decision, action, or idea means to show or prove that it is reasonable or necessary.

IELTS TUTOR xét ví dụ:�

  • No argument can justify a war. 
  • Ministers agreed that this decision was fully justified by economic conditions.

III. Cách dùng

1. Justify + ving (justify doing something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I can't really justify taking another day off work (IELTS TUTOR giải thích: ý câu này có nghĩa là giờ không có nghĩ ra được lí do để được nghỉ xin phép thêm 1 ngày nữa)
  • Pressure of work cannot justify your treating staff this way (IELTS TUTOR giải thích: sự làm việc căng thẳng không thể biện minh cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy)
  • You can't justify neglecting your wife and children (IELTS TUTOR giải thích: anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con)
  • How can people justify spending so much money on cosmetics?

2. Justify + myself...: tự minh oan cho chính mình

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It was the only thing that I could do - I don't have to justify myself to anyone.
  • You shouldn't attempt to justify yourself (IELTS TUTOR giải thích: anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình, anh không nên tìm cách tự minh oan cho mình)

3. Justify + noun (hoặc mệnh đề danh ngữ)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her fears of a low voter turnout were justified when fewer than half of the people voted
  • Such action can be justified on the grounds of greater efficiency (IELTS TUTOR giải thích: một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn)
  • This cannot justify his laziness (IELTS TUTOR giải thích: điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn)
  • Improved productivity justifies an increase in wages (IELTS TUTOR giải thích: năng suất được cải thiện chứng minh cho việc tăng lương)
  • They found it hard to justify their son's giving up a secure well-paid job (IELTS TUTOR giải thích: họ thấy khó có thể biện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu)
  • You’ll be expected to justify your actions. 
  • It was becoming increasingly difficult to justify such expenditure.

III. Áp dụng "justify" mở bài IELTS WRITING

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Personally, I lean towards the opinion that individual sports bring more benefits, and below is the essay justifying my view.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking