Cách dùng"glisten (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"glisten (v)"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"glisten"

1."glisten là nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sáng long lanh, lấp lánh"

=If something glistens, it shines, usually because it is wet or oily.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • glisten + adj.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The calm sea glistened in the sunlight. 
  • Darcy's face was white and glistening with sweat. 
  •  ...tubs of glistening olives.
  • Her eyes were glistening with tears. 
  • Sweat glistened on his forehead.  
  • The road glistened wet after the rain.

2.2. Mang nghĩa"mắt sáng long lanh"

=If you say that someone's eyes glisten, you mean their eyes are shining.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • 'I shall go, leave him.' Laura Stebbing stopped, her eyes glistening.
  • His sunken eyes glistened with delight.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE