Cách dùng "elder" & "elderly" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Phân tích bài essay về "waste collection by a recycling centre" IELTS WRITING TASK 1 (bar graph), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "elder" & "elderly" tiếng anh

I. Cách dùng "Elder"

1. Elder dùng như noun

1.1. Mang nghĩa "người nhiều tuổi hơn"

=an older person, especially one with a respected position in society

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You should listen to the advice of your elders. 
  • They consulted the village elders. 
  • She is my elder by three years (= three years older than I am).
  • he's her elder by several years (IELTS TUTOR giải thích: anh ta lớn hơn cô ấy vài tuổi)

1.2. Mang nghĩa "( elders ) người cao tuổi hơn hoặc có quyền cao hơn"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the village elderscác già làng (IELTS TUTOR giải thích: người cao tuổi và được kính trọng trong làng)
    • traditions were passed on by the elders of the tribe (IELTS TUTOR giải thích: các truyền thống được các bô lão trong bộ lạc truyền lại)

    2. Elder dùng như adj

    2.1. (về người; nhất là hai thành viên có quan hệ gần gũi trong gia đình) nhiều tuổi hơn; lớn hơn

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • my elder brother (IELTS TUTOR giải thích: anh tôi)
        • her elder daughter (IELTS TUTOR giải thích: con gái lớn của bà ấy)

        2.2. ( the elder ) (không có danh từ đi sát theo sau để nói đến một danh từ đứng trước hoặc sau đó) người lớn hơn

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • he's the elder of my two brothers (IELTS TUTOR giải thích: anh ấy là anh lớn trong hai anh tôi)
        • There go my two sons . Can you guess which is the elder ? (IELTS TUTOR giải thích: Kia là hai con trai tôi. Ông có đoán được đứa nào là đứa lớn hay không?)

        II. Cách dùng "Elderly"

        Mang nghĩa "lớn tuổi; cao tuổi" = old

        IELTS TUTOR lưu ý:

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • The city is building new housing for the elderly.

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Cấp tốc