Cách dùng động từ "warn" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "warn" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

I. Warn là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ warn là ngoại động từ sau đây:

1. warn sb....

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My sister warned me not to trust him. 
  • I'm warning you, don't mess about with those tools. 
  • The leaflet warns children about the dangers of smoking. 
  • My mother always warned me not to talk to strangers.

2. warn + object + that + clause

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Have you warned them (that) there will be an extra person for dinner?
  • I have to warn you that there's a degree of danger involved in this. 

II. Warn là nội động từ

warn (not) to do sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We were warned not to eat the fish which might upset our stomachs. 

III. Phrasal verb bắt đầu bằng warn

1. to warn somebody off something / doing something: cảnh cáo đừng làm gì

(to tell someone not to do something because of danger or some other reason)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I had been warned off visiting him while he was still unwell (Người ta đã cảnh cáo tôi là không được thăm ông ấy khi ông ấy còn yếu)
  • A series of flares had been placed along the pavement to warn off motorists
    • IELTS TUTOR giải thích: ý là ở đây một dãy các đèn loé sáng này đặt ở dọc vỉa hè để xua mấy người lái xe đi 
  • The boating area is marked with buoys to warn off swimmers.

2. warn sb of sth: cảnh báo về cái gì đó sẽ xảy ra

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • To warn somebody of a danger (Báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm)
  • She has been warned of the danger of driving in weather like this (Người ta đã báo trước cho bà ấy là lái xe trong thời tiết thế này nguy hiểm đến mức nào)
  • The police are warning (teamsters ) of possible traffic jams (Cảnh sát báo cho (giới tài xế xe tải) biết là có thể sẽ có những chỗ nghẽn đường)

3. to warn somebody about / against somebody / something / doing something : dặn ai đề phòng ai/cái gì

  • He warned us against pilferers (Ông ấy dặn chúng tôi đề phòng bọn trộm vặt)
  • The police have warned shopkeepers about shoplifters (Cảnh sát đã dặn các chủ tiệm đề phòng bọn trộm giả làm khách hàng)
  • The doctor warned us against waking her too soon (Bác sĩ dặn chúng tôi đừng gọi bà ấy dậy sớm quá)
  • I was warned against/off going to the east coast because it was so full of tourists. 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc