Cách dùng động từ"speak"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm Cách dùng từ"speak"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"speak"

1."speak"vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"nói với, nói lên; nói chuyện; diễn đạt bằng lời nói"

=to talk about something in a particular way/to talk to someone about something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • speak với nghĩa này là nội động từ 
  • speak to
  • speak with
  • speak of
  • speak about

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I phoned your office and spoke to your assistant. 
  • Let me speak with Jennifer and see what she thinks. 
  • People spoke of their fear as the flood waters rose. 
  • I will speak to him about it (IELTS TUTOR giải thích: tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó)
  • actions speak louder than words (IELTS TUTOR giải thích: việc làm nói lên nhiều hơn lời nói)
  • He spoke movingly about his son’s struggle with cancer.
  • Let me speak frankly.

2.2. Mang nghĩa"nói/biết được (một thứ tiếng)"

=to be able to talk in a particular language

IELTS TUTOR lưu ý:

  • speak với nghĩa này là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do you speak Chinese? 
  • He speaks three languages.
  • He can speak English (IELTS TUTOR giải thích: nó nói được tiếng Anh)

2.3. Mang nghĩa"phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)"

=to give a formal speech

IELTS TUTOR lưu ý:

  • speak với nghĩa này là nội động từ 
  • speak at
  • speak to

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The local MP will be speaking at our graduation ceremony.
  • Petersen spoke to an audience of 2,000 at the conference.

2.4. Mang nghĩa"bày tỏ"

=to express your ideas, thoughts, or opinions about something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • speak với nghĩa này vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 
  • speak against/in favour of
  • speak well/highly of someone (=say good things about someone)
  • speak badly/ill of someone (=say bad things about someone)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Only a small group of people dared to speak against the war. 
  • Yvonne has spoken so highly of you. 
  • You shouldn’t speak ill of your father.

2.5. Mang nghĩa"nói chuyện điện thoại"

=to speak to someone on the telephone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • speak với nghĩa này vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ‘Who’s speaking?’ 
  • ‘This is Mark Richards speaking.’

2.6. Mang nghĩa"nói rõ, chứng tỏ, chứng minh"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • this speaks him generous (IELTS TUTOR giải thích: điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking