Cách dùng động từ"set"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"set"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"set"

1."set"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"để, đặt, xếp lại cho ngay ngắn"

=If you set something somewhere, you put it there, especially in a careful or deliberate way.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  
  • set someone/something loose
  • set someone/something free

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He took the case out of her hand and set it on the floor.
  • When he set his glass down he spilled a little drink.
  • It’s a traditional country house hotel, set in its own parklands. 
  • The bookcase was set into the wall. 
  • Our house is set back from the road.
  • to set things in order (IELTS TUTOR giải thích: sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp to set the table bày bàn ăn)
  • The suspect has been accused of setting the restaurant on fire. 
  • Don’t set the dog loose. 
  • The hostages have been set free after 34 days in captivity.

2.2. Mang nghĩa"làm cho việc gì xảy ra"

=to make something happen, or to make someone do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  
  • set someone/something doing something
  • set something in motion

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His mysterious phone calls were bound to set them wondering. 
  • That single photograph set his career as a photographer in motion.

2.3. Mang nghĩa"làm cho cái gì hoạt động"

=to change the time on a clock or the controls on a piece of equipment/ to make a piece of equipment ready to operate

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  
  • set something at something
  • set something for something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Can you help me set the VCR? 
  • Set the thermostat at 68 degrees. 
  • I’m setting the alarm for 6.30.
  • to set alarm (IELTS TUTOR giải thích: để đồng hồ báo thức)
  • The bomb was set to go off at eight o’clock. 
  • You can set it so that it does an automatic data backup at the end of each day.

2.4. Mang nghĩa"đặt giờ"

=to decide when or where an event will happen/to decide the price or value of something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  
  • set a date/time (for something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Have they set a date for the wedding?
  • They set the price of the house too high. 
  • The central bank is responsible for setting interest rates. 
  • Parents shouldn’t set too high a value on good exam results. 
  • Bail was set at £50,000.

2.5. Mang nghĩa"cài đặt luật"

=to establish a rule, standard, limit etc that people must follow

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  
  • set rules/conditions/guidelines/limits/criteria (for something)
  • set standards

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The agreement sets clear targets and timetables for the reduction of carbon emissions.
  • Opposition parties have set conditions for peace negotiations to begin. 
  • Their teacher sets high standards and expects everyone to meet them.

2.6. Mang nghĩa"tạo ra cái gì (trend, fashion...)"

=to do something that influences the way that other things are done or the way that other people behave

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  
  • set a tone/pattern/fashion/trend (for something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her opening remarks set the tone for the whole conference. 
  • It was one of the shows that set the trend for ‘reality television’.

2.7. Mang nghĩa"bắt làm, ép (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc)"

=to give something to someone to do or to achieve

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  
  • set someone a goal/challenge/objective/task
  • set someone to do something
  • set someone something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You’ll never get anywhere if you don’t set yourself any goals. 
  • I’ve set myself to find a new job by Christmas.
  • I’m going to set you all an essay for the weekend.
  • They set us an absolutely impossible paper.

2.8. Mang nghĩa"bắt đầu (bối cảnh truyện, nhạc...)

=to write or produce a play, book, film etc that happens in a particular time or place

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  ngoại  động  từ  (hay  chia  bị  động)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The film is set in 18th-century New England.

2.9. Mang nghĩa"lặn (mặt trời)"

=when the sun sets, it goes below the horizon at the end of the day

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  là  nội  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Sun sets (IELTS TUTOR giải thích: mặt trời lặn)
  • His star has set (IELTS TUTOR giải thích: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt)

2.10. Mang nghĩa"kết lại, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...)"

=if a liquid sets, or if you set it, it forms a solid substance

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, set  vừa  là  nội  động  từ  vừa  là  ngoại  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a type of concrete that sets in 15 minutes

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE