Ngoài bài Task 1 của bạn học sinh đi thi ngày 5/7/2020 đã được IELTS TUTOR sửa kĩ và nhận xét, hôm nay IELTS TUTOR Giải thích Cách dùng động từ "separate" tiếng anh
I. "separate" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "làm rời ra, tách rời ra"
=to keep people or things apart from each other / to move apart and stop being connected to something / to divide something, or become divided, into different parts
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, separate vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- separate from
- separate someone from someone
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The army was called in to help separate the warring factions.
- The child may be separated from his mother while she receives treatment.
- As he pulled, the pipe separated from the wall and broke.
- The two issues need to be separated to discuss them fairly.
2. Mang nghĩa "chia tay nhau, ly thân"
=to stop living with your husband orwife
IELTS TUTOR lưu ý
- Với nghĩa này, separate là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Millie’s parents separated when she was three.
3. Mang nghĩa "ngăn cách bởi cái gì"
=if something separates two people or things, it exists between them so that they are kept apart
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, separate là ngoại động từ
- separate something from something
- be separated by something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A large river separates the north of the city from the south.
- Their garden is separated from the factory by a tall fence.
- They are separated by thousands of miles.
4. Mang nghĩa "làm ai / cái gì nổi bật"
=to be the quality or detail that makes someone or something different from others
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, separate là ngoại động từ
- separate someone/something from someone/something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This political skill separates him from other ultra-conservative politicians.
- Only three points separated the top two teams.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0