Cách dùng AS SUCH tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng AS SUCH trong tiếng anh

As such sẽ có 2 nghĩa ứng với dùng trong câu khẳng định và phủ định như IELTS TUTOR hướng dẫn ở đây:

I. Cách dùng AS SUCH

1. As such trong câu khẳng định

Mang nghĩa"như thế"

="As such" is a phrase that is used to indicate that something is a logical result or consequence of what has been previously stated or explained.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • As such trong câu khẳng định sẽ mang nghĩa "NHƯ VẬY", "NHƯ THẾ KIA" (giống cái cách mà câu trước đó đề cập)
  • As such có thể đứng đầu câu
  • Cách dùng như một trạng từ (adverb)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I have a busy schedule today and will not be able to attend the meeting. As such, I have emailed my colleague with my thoughts on the matter.

  • We are facing a shortage of staff, and as such, we have decided to hire temporary workers to cover the shortfall.

  • The company has seen a significant increase in sales this year, and as such, we are considering expanding our operations.

  • The restaurant is known for its excellent service, and as such, it has become very popular with customers.

  • The project is complex, and as such, we will need to bring in additional resources to ensure its success.

  • The research has shown promising results, and as such, we plan to continue with further investigation.

  • The team has been working on this project for several weeks, and as such, they have gained valuable experience and knowledge.

  • I’m an English teacher, and because I’m an English teacher I hate to see grammar mistakes.
    • IELTS TUTOR giải thích: 
      • Một cách khác diễn đạt câu này vẫn với nghĩa như vậy là:
        • I’m an English teacher, and as an English teacher I hate to see grammar mistakes.
      • Tuy nhiên, trong câu này, đã nhắc lại hai lần cụm từ ‘an English teacher’, vì thế cách dễ nhất để nói câu này mà không phải nhắc lại cụm từ đó hai lần là:
        • I’m an English teacher, and as such I hate to see grammar mistakes.
      • Trong ví dụ này, dùng từ such để thay cho ‘an English teacher’, để không phải nhắc lại lần thứ hai.

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ khác:

  • He is my lover and has always been regarded as such.
  • We were second-class citizens, and they treated us as such.
    • IELTS TUTOR giải thích: chúng thôi là công dân hạn hai và họ đối xử với chúng tôi y chan như vậy 
  • As such, no dialect is any better than another.
    • Như vậy, ....
  • The government is the main contributor and, as such, controls the project.
    • IELTS TUTOR giải thích Chính phủ là nguồn đóng góp chính, CHÍNH VÌ ĐIỀU ĐÓ  mà chính phủ điều hành được dự án.
  • What the matter to make noises as such?

2. As such trong câu phủ định

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dùng not ... as such để diễn đạt một thứ gì đó không hoàn toàn chính xác như ý đã được nêu ra (không được hiểu theo cách thông thường, không được hiểu theo đúng nghĩa)
  • as such lúc này đi sau NOUN

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A: So you went to Japan on holiday? (Vậy cậu đã tới Nhật nghỉ lễ à?)
    • B: Well, not a holiday as such - I went on business. But I managed quite a lot sightseeing. (Ừm, không hẳn là nghỉ lễ, tớ đi công tác. Nhưng tớ cũng đã tranh thủ thăm thú được nhiều.)
  • I'm not a teacher as such, but I've taught English to some of my friends. (Tôi không hẳn là một giáo viên, nhưng tôi có dạy tiếng Anh cho một vài người bạn của tôi.)
  • There wasn't much vegetarian food as such, although there were several different types of cheese. 
    • IELTS TUTOR giải thích: Không có nhiều đồ ăn chay theo đúng nghĩa đâu, nhưng mà có nhiều loại cheese 
  • We don't have a secretary as such, but we do have a student who comes in to do some filing.
    • IELTS TUTOR giải thích: không có thư kí theo đúng nghĩa nhưng mà có a student....
  • I can't call my book a best-seller as such but it's very popular
  • the new job is not a promotion as such but it brings good prospects for the future

  • I haven't lived on a farm as such, but I' ve visited family friends who have lived on farms.

II. Phân biệt AS SUCH và SUCH AS

2 cụm này hoàn toàn khác nhau nhé, IELTS TUTOR đã hướng dẫn cách dùng Such as phải đọc cho kĩ

III. Mở rộng cách dùng từ SUCH trong tiếng anh

IELTS TUTOR đã tổng hợp cách dùng từ SUCH trong tiếng anh, nhớ đọc kĩ

Video ôn tập kiến thức về as such trong tiếng anh nhé:

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE