·
Bên cạnh bài sửa của IELTS TUTOR cho bạn học viên lớp IELTS WRITING ONLINE đi thi ngày 22/8/2020 topic sports cũng dùng khá nhiều từ liên quan đến topic health của bài này nhé và đạt 7.0 IELTS WRITING, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "register" tiếng anh
I. "register" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "đăng kí, ghi vào sổ"
to put information, especially your name, into an official list or record
IELTS TUTOR lưu ý:
- to register for the course: đăng kí khoá học
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- where can I register for the Arabic course ? (IELTS TUTOR giải thích: tôi có thể ghi tên học tiếng A Rập ở đâu?)
- Students have to register for the new course by the end of April.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to register a name (IELTS TUTOR giải thích: đăng ký tên vào sổ)
- to register luggage (IELTS TUTOR giải thích: vào sổ các hành lý; đăng ký hành lý)
- to register one's car , the birth of a child , a patent (IELTS TUTOR giải thích: đăng ký xe hơi của mình, ngày sinh của đứa trẻ, môn bài)
- register the house in your name (IELTS TUTOR giải thích: hãy đăng ký nhà theo tên của anh)
- to register at a hotel đăng ký khách sạn (đặt thuê buồng với tư cách là khách)
- you must register with the police /embassy (IELTS TUTOR giải thích: anh phải đăng ký với cảnh sát/đại sứ quán)
- she is registered (as ) disabled (IELTS TUTOR giải thích: cô ta được ghi là tàn tật)
- Within two weeks of arrival all foreigners had to register with the local police.
2. Mang nghĩa "biểu lộ"
to record, show, or express something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- he slammed the door to register his disapproval (IELTS TUTOR giải thích: anh ta đóng sầm cửa để biểu lộ sự phản đối)
- her face registered surprise /dismay (IELTS TUTOR giải thích: nét mặt cô ta biểu lộ sự ngạc nhiên/mất tinh thần)
- His face registered extreme disapproval of what he had witnessed.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0