Cách dùng động từ"promulgate"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"depend"tiếng anh

I."promulgate" là ngoại động từ

II. Cách dùng động từ"promulgate"

1. Mang nghĩa"công bố, ban hành, thông báo chính thức (một đạo luật, một sắc lệnh...)"

=to make an official announcement introducing a law or rule

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to promulgate a law (IELTS TUTOR giải thích: ban hành một đạo luật)
  • to promulgate a decree (IELTS TUTOR giải thích: ban bố một sắc lệnh)
  • The shipping industry promulgated a voluntary code

2. Mang nghĩa"truyền bá, phổ biến"

=to make an idea or belief known to as many people as possible

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to promulgate a doctrine (IELTS TUTOR giải thích: truyền bá một học thuyết)
  • to promulgate a belief (IELTS TUTOR giải thích: truyền bá một tín ngưỡng)
  • A new constitution was promulgated last month

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking