Cách dùng động từ "immerse" tiếng anh

· Cách dùng từ,Vocabulary

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng động từ "immerse" tiếng anh

I. "immerse" là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "đắm chìm vào, ngập vào, mải mê vào"

=to involve someone completely in an activity

IELTS TUTOR lưu ý:

  • immerse yourself in something = to spend most of your time doing something or thinking about it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She immersed herself wholly in her work.
  • I immerse myself in it, getting to know all the thought leaders pushing the idea and read all the literature available. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi thật sự đắm chìm trong đó, làm quen với tất cả các nhà tư tưởng đầu ngành ủng hộ ý tưởng này, và đọc tất cả những tài liệu hiện có)
  • Sandra immersed herself in work to try and forget her problems at home.

2. Mang nghĩa "nhúng, nhận chìm, ngâm"

=To immerse something is also to put it completely under the surface of a liquid

IELTS TUTOR lưu ý:

  • immerse something in something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Immerse the egg in boiling water.
  • Immerse the plant in water for a few minutes. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy nhúng cái cây vào trong nước một vài phút)
  • Loosen the contents by immersing the bowl in warm water.

III. be immersed in something

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking