Cách dùng động từ "evaporate"

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "evaporate"

I. evaporate vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "làm bay hơi"

=to cause a liquid to change to a gas, especially by heating

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The high concentration of sugars forms a syrup when the sap evaporates. 
  • Plants keep cool during the summer by evaporating water from their leaves.
  • evaporated milk (IELTS TUTOR giải thích: sữa đặc không có đường)
  • The parts of the cloud touching the warm air then evaporate, leaving the cloud with a different shape. (IELTS TUTOR giải thích: Những phần của đám mây tiếp xúc với không khí nóng khi đó bị bay hơi, để lại những đám mây có hình thù khác nhau)

2. Mang nghĩa "biến mất"

=to disappear

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Halfway through the movie reality evaporates and we enter a world of pure fantasy.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking