Cách dùng động từ"evade"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"evade"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"evade"

1."evade" là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"lảng tránh, lẩn tránh (nhiệm vụ, câu hỏi...); lẩn trốn (pháp luật, thuế má...)"

=If you evade someone or something, you move so that you can avoid meeting them or avoid being touched or hit/ If you evade a question or a topic, you avoid talking about it or dealing with it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Under the pretence of lighting a candle, she evades him and disappears. 
  • She turned and gazed at the river, evading his eyes. 
  • to evade military service (IELTS TUTOR giải thích: trốn nghĩa vụ quân sự)
  • the policeman evaded all the difficult questions (IELTS TUTOR giải thích: viên cảnh sát lảng tránh tất cả các câu hỏi khó)
  • He managed to evade capture because of the breakdown of a police computer.
  • The Minister denied he was evading the question.
  • Too many companies, she says, are evading the issue.

2.2. Mang nghĩa"tránh, tránh khỏi (sự tấn công, sự lùng bắt, âm mưu, đòn, địch, vật chướng ngại...)"

=If you evade someone or something, you move so that you can avoid meeting them or avoid being touched or hit.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Under the pretence of lighting a candle, she evades him and disappears. 
  • She turned and gazed at the river, evading his eyes.
  • to evade the police, an attack, an enemy (IELTS TUTOR giải thích: tránh khỏi cảnh sát, một trận đánh, một kẻ thù)
  • He managed to evade capture because of the breakdown of a police computer.
  • to evade capture by the police (IELTS TUTOR giải thích: trốn tránh sự lùng bắt của cảnh sát)

2.3. Mang nghĩa"thành công, cơ hội, tình yêu... lãng tránh ai đó, ai đó không có được những thứ đó"

=If something such as success, glory, or love evades you, you do not manage to have it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Happiness, which had been so elusive in Henry's life, still evaded him.
  • When she sat down at her desk she found that the words evaded her

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE