Cách dùng động từ"cheat"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"cheat"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"cheat"

1."cheat" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"lừa ai để lấy cái gì"

=to treat someone dishonestly

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, cheat là nội động từ 
  • cheat someone (out) of something
  • feel/be cheated = to feel that you have not been treated fairly 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to cheat the taxman (IELTS TUTOR giải thích: lừa dối người thu thuế (để trốn nộp thuế))
  • He was cheated (out ) of his rightful inheritance (IELTS TUTOR giải thích: anh ta bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp)
  • I felt cheated by all the drawbacks and delays.
  • The builders had cheated her by using low-quality materials. 
  • He was accused of cheating investors out of their life savings.

2.2. Mang nghĩa"gian lận"

=to do something that is not correct but makes it easier to succeed

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, cheat là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Kids have always found ways of cheating in school exams. 
  • You can’t do that – it’s cheating.
  • You can cheat by adding a little flour.
  • to accuse somebody of cheating at cards (IELTS TUTOR giải thích: buộc tội ai đánh bài gian lận)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE