Cách dùng động từ"calibrate" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Cách dùng động từ"calibrate" tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. "calibrate" là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa"định cỡ"

=to mark units of measurement on an instrument such so that it can measure accurately

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a calibrated stick for measuring the amount of oil in an engine
  • The information gathered is priceless. It has helped, and will help, calibrate the airport's service barometer and challenge all staff to raise Changi's existing level of service. (IELTS TUTOR giải thích: Thông tin được thu thập là vô giá. Nó đã giúp, và sẽ giúp, ấn định cấp độ dịch vụ của sân bay và thử thách tất cả nhân viên nâng cao cấp độ hiện tại của dịch vụ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking