Bên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student?, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "apply" tiếng anh
I. Apply vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
II. Cách dùng
I. Dùng như ngoại động từ
1. Mang nghĩa "ứng dụng, áp dụng"
to make use of something or use it for a practical purpose
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He wants a job in which he can apply his foreign languages.
- to apply a new method (IELTS TUTOR giải thích: áp dụng một phương pháp mới)
- to apply a law /rule /precept (IELTS TUTOR giải thích: áp dụng một đạo luật/quy tắc/lệnh)
- to apply economic sanctions (IELTS TUTOR giải thích: áp dụng những chế tài về kinh tế)
- I'd never apply the word "readable " to any of his books (IELTS TUTOR giải thích: tôi chẳng bao giờ dám dùng hai chữ "đọc được" cho bất cứ quyển sách nào của ông ấy)
- the results of this research can be applied to new developments in technology (IELTS TUTOR giải thích: kết quả của công trình nghiên cứu này có thể áp dụng cho những phát triển mới về công nghệ)
2. ( to apply something to something ) đặt hoặc phết cái gì vào cái gì
to spread or rub a substance such as cream or paint on a surface
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to apply plaster to the wound (IELTS TUTOR giải thích: đắp thuốc vào vết thương)
- to apply ointment sparingly (IELTS TUTOR giải thích: bôi thuốc mỡ một cách dè xẻn)
- to apply the glue to both surfaces (IELTS TUTOR giải thích: phết hồ dán lên cả hai mặt)
- to apply one's ear to the wall (IELTS TUTOR giải thích: áp tai vào tường)
- Apply the cream liberally to exposed areas every three hours and after swimming.
- The paint should be applied thinly and evenly.
3. ( to apply oneself / something to something / doing something ) chăm chú, chuyên tâm
If you apply yourself to something, you work hard at it, directing your abilities and efforts in a determined way so that you succeed
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to apply oneself to a task (IELTS TUTOR giải thích: chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ)
- to apply one's minds to finding a solution (IELTS TUTOR giải thích: chuyên tâm vào việc tìm ra một giải pháp)
- you will only pass your exams if you really apply yourself (to your work ) (IELTS TUTOR giải thích: anh chỉ có thể thi đỗ nếu thật sự chuyên tâm (vào việc học tập của mình))
- You can solve any problem if you apply yourself.
II. Dùng như nội động từ
1. ( to apply to somebody for something ) đưa ra một yêu cầu chính thức
to request something, usually officially, esp. by writing or by sending in a form
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to apply for a post /job /passport /visa (IELTS TUTOR giải thích: xin một chức vụ/việc làm/hộ chiếu/thị thực)
- you should apply immediately , in person or by letter (IELTS TUTOR giải thích: bạn nên đề nghị ngay, trực tiếp đến hoặc bằng thư)
- to apply to the publishers for permission to reprint an extract (IELTS TUTOR giải thích: xin phép nhà xuất bản in lại một đoạn trích)
2. ( to apply to somebody / something ) thích hợp với ai/cái gì; có hiệu lực; có hiệu quả
(esp. of rules or laws) to have to do with someone or something; relate
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- these rules don't always apply (IELTS TUTOR giải thích: những quy tắc này không phải lúc nào cũng ứng dụng được)
- what I've said applies only to some of you (IELTS TUTOR giải thích: những điều tôi nói chỉ có hiệu lực đối với một số người trong các anh mà thôi)
- The same rules apply to everybody.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE