Cách dùng động từ "allow" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng động từ "allow" tiếng anh

I. Allow là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "cho phép ai/cái gì làm cái gì"

=to give someone permission to do or have something

IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:

  • allow someone to do something
  • allow someone something (allow yourself something)
  • allow someone in/back/through etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’m sorry, sir, but smoking is not allowed. 
  • She only allows the children to watch television at weekends.
  •  I’m not allowed to drive my dad’s car.
  • Some prisoners are allowed visitors. 
  • I’m on a diet but I allow myself an occasional piece of cake. 
  • If you leave the club, you will not be allowed back in.
  • my boss doesn't allow me to use the telephone (IELTS TUTOR xét ví dụ: ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại)

2. Mang nghĩa "tạo điều kiện, giúp cho, cho cơ hội để..."

=if something such as an object or situation allows you to do something, it makes it possible for you to do it allow someone to do something / to give someone or something the time or opportunity to do something allow something to do something

IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:

  • allow someone to do something

 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • DVD allows you to record programmes and watch them later.
    • Allow the cake to cool for five minutes before taking it out of the tin.
    • Unfortunately, they didn’t allow me to explain the thinking behind my decision (IELTS TUTOR xét ví dụ: không cho cơ hội để giải thích)

    3. Mang nghĩa "để cho ai có được cái gì; cho phép"

    =to make certain that you have enough of something such as time, food, or money for a particular purpose

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Please allow 28 days for delivery. 
    • How much rice do you allow for each person?

    4. Mang nghĩa "thừa nhận, công nhận, chấp nhận"

    =to admit or accept that something is true allow that

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the judge allowed my claim  (IELTS TUTOR xét ví dụ: quan toà chấp nhận yêu sách của tôi)
    • She allowed that the matter was serious.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking