Cách dùng động từ "abound" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh phân tích đề thi thật IELTS WRITING TASK 2 dạng Advantages & Disadvantages, IELTS TUTOR phân tích và cung cấp thêm Cách dùng động từ "abound" tiếng anh

I. "abound" là nội động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "có, tồn tại"

=to exist in large numbers

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Rumours abound about the breakup of her marriage.
  • Speculations abound about his success. (IELTS TUTOR giải thích: Có nhiều lời phỏng đoán về sự thành công của ông ấy)
  • Theories abound about how the universe began.
  • Pickpockets abound on the streets. (IELTS TUTOR giải thích: Kẻ móc túi nhan nhản trên phố)
  • Theories abound about how the earth began. (IELTS TUTOR giải thích: Có nhiều thuyết về việc trái đất hình thành như thế nào)

2. Mang nghĩa "có rất nhiều, có thừa, nhan nhản, lúc nhúc, đầy"

=to be filled with or contain a lot of something

abound with/in

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • coal abounds in our country (IELTS TUTOR giải thích: than đá có rất nhiều ở nước ta)
  • to abound in courage (IELTS TUTOR giải thích: có thừa can đảm)
  • The markets abound with imported goods.
  • The streams and rivers abound in fish.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking