Cách dùng"differential" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Dùng "differential"như adj

Mang nghĩa"khác nhau; có phân biệt; chênh lệch"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • price differential
  • wage differential
  • pay differential
  • differential between

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Differential means relating to or using a difference between groups or things.
  • ...differential voting rights.
  • Differential diagnosis will be demonstrated. (IELTS TUTOR giải thích: Những chẩn đoán khác nhau sẽ được giải thích)
  • There's a substantial price differential between the two cars. 
  • As graduates and non-graduates get older, the wage differential widens. 
  • The pay differential between employees and management is too great.  
  • The differential between male and female earnings increased over the period.
  • We have a differential salary structure based on employees' experience.

II. Dùng "differential"như noun

Mang nghĩa"(toán học) vi phân, sự chênh lệch"

=In mathematics and economics, a differential is a difference between two values in a scale.

IELTS TUTOR lưu ý

  • a pay/wage/salary differential 
  • maintain/reduce/justify a differential
  • a price/cost differential

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The two countries pledged to maintain the differential between their currencies.
    • During the Second World War, industrial wage differentials in Britain widened.
    • There is the price differential of petrol among various petrol stations. (IELTS TUTOR giải thích: Có sự chênh lệch giá xăng giữa các trạm xăng)
    • In order to maintain differentials we propose a 3% increase for all pay grades. 
    • The company is free to maintain the price differential between a low price market such as the USA and a high price market such as the UK. 
    • When the interest rate differential between the euro and other currencies changes, foreign exchange dealers react.
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE