·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0, IELTS TUTOR giới thiệu Cách dùng danh từ "well-being" tiếng anh
Mang nghĩa "tình trạng hạnh phúc, khoẻ mạnh..."
=the satisfactory state that someone or something should be in, that involves such things as being happy, healthy, and safe, and having enough money
IELTS TUTOR lưu ý:
- well-being of
- a sense of well-being
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- have a sense of (physical /spiritual ) well-being (IELTS TUTOR giải thích: cảm thấy khoẻ mạnh (về thể xác/tinh thần))
- Laughter is taken as a sign of well-being.
- economic/physical/emotional/social well-being
- The company looks after the well-being of its employees.
- I felt a growing sense of peace and well-being.
- It's only a transitory feeling of well - being. (IELTS TUTOR giải thích: Nó chỉ là một cảm giác thoải mái dễ chịu thoảng qua thôi)
- People doing yoga benefit from an increased feeling of well-being.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE