Cách dùng danh từ"welfare"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"welfare"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"welfare"

1."welfare"là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sức khoẻ tốt, hạnh phúc, sự thịnh vượng"

=The welfare of a person or group is their health, comfort, and happiness/the health and happiness of people

IELTS TUTOR lưu ý:

  • welfare of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I do not think he is considering Emma's welfare. He was the head of a charity for the welfare of children.
  • We intend to make child welfare one of our priorities. 
  • Police are concerned for the welfare of the child’s mother.
  • Parents are responsible for the welfare of their children (IELTS TUTOR giải thích: cha mẹ có trách nhiệm đối với hạnh phúc của con cái)
  • The welfare of the nation (IELTS TUTOR giải thích: sự thịnh vượng của dân tộc)
  • We are concerned about his welfare (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi quan tâm đến sức khoẻ của nó)

2.2. Mang nghĩa"(từ Mỹ) tiền trợ cấp, phúc lợi xã hội (tiền của nhà nước trả cho người thất nghiệp, người đau ốm..)"

=In the United States, welfare is money that is paid by the government to people who are unemployed, poor, or sick. States are making deep cuts in welfare.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • social welfare (IELTS TUTOR giải thích: phúc lợi xã hội)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE