Cách dùng danh từ"trajectory"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"trajectory"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"trajectory"

1."trajectory"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"đường đi cong của cái gì được bắn, đập, ném vào không trung, chẳng hạn như tên lửa; đường đạn"

=the high curving line in which an object such as a missile moves through the air

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The bomb followed a high trajectory towards its target.
  • A bullet's trajectory is slightly curved. (IELTS TUTOR giải thích: Đường đi của đầu đạn là một đường cong nhỏ)
  • The missile deflected from its trajectory. (IELTS TUTOR giải thích: Tên lửa đã bay lệch đường bay của nó)

2.2. Mang nghĩa"tiến trình, sự tiến triển"

=the way in which a process or event develops over a period of time

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • No one seems satisfied with the trajectory of the peace talks.
  • For many years, I couldn't see exactly where my professional trajectory would take me - after Deloitte, a crazy quilt of top - level jobs culminating in my founding my own company. (IELTS TUTOR giải thích: Nhiều năm liền tôi không thể hình dung chính xác tương lai mình ra sao và chắc chắn không biết rằng sau Deloitte, tôi trải qua hàng loạt những vị trí công việc cấp cao khác để rồi cuối cùng thành lập công ty riêng của mình)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE