Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "toll" tiếng anh
I. Toll vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. [DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC] Mang nghĩa "tiền trả cho việc sử dụng đường, cầu, cảng; lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, thuế qua cầu"
=a small amount of money that you have to pay to use a road, cross a bridge, etc.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Tolls are now collected electronically on most motorways.
- Is Bayonne a toll call (= a more expensive phone call) from New York?
2. [DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC] Mang nghĩa sự mất mát, sự thiệt hại (do cái gì gây ra)
=suffering, deaths, or damage
IELTS TUTOR lưu ý:
- to take its/their toll (on sth/sb) IELTS TUTOR có giải thích kĩ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
the war took a heavy toll of human life: (IELTS TUTOR giải thích: cuộc chiến tranh gây thiệt hại nặng nề về sinh mạng con người)
every year at Christmas drunken driving takes its toll: (IELTS TUTOR giải thích: Vào dịp lễ Nôen hàng năm, nạn lái xe trong tinh trạng say rượu gây ra nhiều thiệt hại)
- road toll số (IELTS TUTOR giải thích: người bị tai nạn xe cộ)
- the death-toll in the earthquake , on the roads , after the massacre (IELTS TUTOR giải thích: số người chết trong vụ động đất, trên đường giao thông, sau vụ thảm sát)
- Independent sources say that the death toll from the earthquake runs into thousands.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE