Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"stock"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"stock"
1."stock"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"kho dự trữ"
=an amount of something that you keep so that you can use it when you need it
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, stock là danh từ đếm được
- stock of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Keep a good stock of nutritious foods available.
- Their stocks of ammunition were running dangerously low.
2.2. Mang nghĩa"hàng hoá"
=the goods that are available to buy in a shop
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, stock là danh từ không đếm được
- in stock
- out of stock (=not available now)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We’re having some new stock delivered this afternoon.
- Do you have any of these batteries in stock at the moment?
- I’m afraid that size is out of stock.
2.3. Mang nghĩa"vốn (của một công ty kinh doanh)"
=one of the equal parts into which the value of a company is divided
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, stock là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He made a living buying and selling stocks and shares.
- To invest in stocks and shares (IELTS TUTOR giải thích: đầu tư vào cổ phần và cổ phiếu)
- Technology stocks fell sharply today.
2.4. Mang nghĩa"địa vị, danh tiếng của một người trong suy nghĩ của người khác"
=the degree to which someone is respected by other people
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, stock là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The Prime Minister’s stock remains low with the electorate.
2.5. Mang nghĩa"tổng số lượng dự trữ"
=the total amount of something that is available for people to use
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, stock là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Much of the city’s housing stock is of very poor quality.
- Time is vital if fish stocks are to recover.
2.6. Mang nghĩa"dòng họ tổ tiên của con người; dòng họ gia đình; thành phần xuất thân"
=the type of people that your family comes from
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, stock là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He comes from Irish stock.
- A woman of Irish stock (IELTS TUTOR giải thích: người đàn bà dòng dõi Ai-len)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE