Cách dùng danh từ"sacrifice"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"sacrifice"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"realm"

1."sacrifice"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự từ bỏ cái gì để đổi lấy thứ quan trọng hoặc có giá trị hơn; sự hy sinh"

=the act of giving up something important or valuable so that you or other people can do or have something else

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sacrifice vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được 
  • make sacrifices

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Most of the speeches on D-Day will focus on the sacrifice of the World War II generation.
  • Making sacrifices is part of bringing up children.

2.2. Mang nghĩa"sự cúng thần; sự tế lễ

=the act of killing a person or animal as part of a ceremony to honour a god or spirit

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sacrifice vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Animal sacrifice is an important ritual in this religion.
  • getting rich isn't worth the sacrifice of your principles (IELTS TUTOR giải thích: có giàu thì cũng chẳng xứng với việc từ bỏ các nguyên tắc của anh)
  • he became a top sportsman at some sacrifice to himself (IELTS TUTOR giải thích: anh ấy trở thành vận động viên hàng đầu nhờ sự hy sinh phần nào đối với bản thân (kiên trì luyện tập, từ bỏ các thú vui riêng chẳng hạn))
  • the sacrifice of an ox to Jupiter (IELTS TUTOR giải thích: sự hiến dâng một con bò đực lên thần Jupiter)

2.3. Mang nghĩa"vật hiến tế"

=a person or animal killed to honour a god or spirit

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sacrifice là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Goats were offered as sacrifices to the gods.
    • to kill a sheep as a sacrifice (IELTS TUTOR giải thích: giết một con cừu làm vật tế thần)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking