Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"relationship "tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"relationship"
1."relationship"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"mối quan hệ, mối liên hệ, sự liên quan"
IELTS TUTOR lưu ý:
- relationship between sb (and sb)
- build/develop/establish a relationship
- a good/close relationship
- a business/personal relationship
- relationship between sth (and sth)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism (IELTS TUTOR giải thích: quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản)
- a purely business relationship (IELTS TUTOR giải thích: mối quan hệ kinh doanh đơn thuần)
- the author had a good working relationship with his editor (IELTS TUTOR giải thích: tác giả có mối quan hệ làm việc tốt với nhà xuất bản)
- Creating lasting relationships is vital for success in business.
- We have an excellent working relationship with the university.
- We have established long-lasting business relationships with a wide range of clients.
- The relationship between labor and management was strained beyond breaking point.
- Many telecom companies are building relationships in developing countries.
- This research shows that the relationship between globalization and e-commerce is complex and varied.
- There is a direct relationship between the two announcements.
- There is a close relationship between poverty and crime.
2.2. Mang nghĩa"tình thân thuộc, mối quan hệ"
=the way in which two or more people or groups behave towards and are involved with each other
IELTS TUTOR lưu ý:
- relationship between
- relationship with
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the relationship by blood (IELTS TUTOR giải thích: tình họ hàng ruột thịt)
- a father-son relationship (IELTS TUTOR giải thích: tình thân thuộc cha con)
- the doctor-patient relationship
- The relationships between players from the two teams were pretty friendly.
- What was your relationship with your mother like?
2.3. Mang nghĩa"quan hệ tình cảm"
=a romantic relationship, especially one that continues for a long time
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- their affair did not develop into a lasting relationship (IELTS TUTOR giải thích: cuộc tình của họ đã không trở thành một mốiquan hệ tình cảm lâu bền)
- Jack’s job put a lot of strain on their relationship.
- I was already in a relationship when I met Ben.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE