Cách dùng danh từ "reasoning" tiếng anh

· Vocabulary

I. Reasoning là danh từ không đếm được

II. Cách dùng danh từ "reasoning" tiếng anh

1. Mang nghĩa "lập luận (hành động hoặc quá trình sử dụng lý lẽ của mình)"

=the process of thinking about something in order to make a decision

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The reasoning behind her conclusion is impossible to fault. 
  • I found his reasoning rather forced. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nhận thấy lý do của ông ta có vẻ gượng gạo)
  • Your reasoning on this point is faulty. (IELTS TUTOR giải thích: Cách lập luận của anh về điểm này là sai)
  • Her argument is based on fallacious reasoning. (IELTS TUTOR giải thích: Lý luận của bà ta dựa trên lý do sai lầm)

2. be no reasoning with sb: không thể nào tranh luận, không cãi gì lại, hết cãi được với ai

(If there is no reasoning with someone, it is impossible to persuade that person to change their opinions or actions)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  She's absolutely determined to go and there's just no reasoning with her.
  • There's no reasoning with that woman because she won't listen to arguments (IELTS TUTOR giải thích: Không tranh luận được với người đàn bà đó bởi vì bà ta không muốn nghe các lý lẽ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking