Cách dùng danh từ"permission"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"permission"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"permission"

1."permission"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự cho phép, sự chấp nhận"

=If someone who has authority over you gives you permission to do something, they say that they will allow you to do it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, permission là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He asked permission to leave the room. 
  • Finally his mother relented and gave permission for her youngest son to marry. 
  • Police said permission for the march had not been granted. 
  • They cannot leave the country without permission.

2.2. Mang nghĩa"giấy phép"

=A permission is a formal, written statement from an official group or place allowing you to do something.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, permission là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...oil exploration permissions.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE