Cách dùng danh từ"parenting"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"parenting"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"parenting"

1."parenting"là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"việc nuôi nấng con cái"

=Parenting is the activity of bringing up and looking after your child.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Parenting is an awesome task. (IELTS TUTOR giải thích: Làm cha mẹ là một công việc tuyệt vời)
  • The parenting instinct is very strong. (IELTS TUTOR giải thích: Bản năng làm cha rất mạnh mẽ)
  • Actually, parenting is life's biggest joy. (IELTS TUTOR giải thích: Thực sự, nuôi dạy con cái là niềm vui lớn nhất trong cuộc sống)
  • I don't have any parenting lessons. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không có bất kỳ bài học làm cha mẹ nào cả)
  • Parenting is not fully valued by society.
  •  ...parenting classes
  • parenting skills

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE