Cách dùng danh từ"occurrence"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"occurrence"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"occurrence"

1."occurrence"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra"

=An occurrence is something that happens/an event, esp. one that happens unexpectedly

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, occurence  là  danh  từ  đếm  được  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • an everyday occurrence (IELTS TUTOR giải thích: chuyện xảy ra hằng ngày)
  • Break-ins are an everyday occurrence in this neighborhood.
  • I witnessed a singular occurrence yesterday. (IELTS TUTOR giải thích: Hôm qua tôi đã chứng kiến một sự cố kỳ quặc)
  • Computer errors are a common occurrence. (IELTS TUTOR giải thích: Máy tính bị lỗi là một sự cố thông thường)
  • Divorce has become a common occurrence. (IELTS TUTOR giải thích: Ly hôn trở thành một chuyện xảy ra hàng ngày)
  • It is a thing of daily occurrence. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là chuyện xảy ra hàng ngày)
  • Complaints seemed to be an everyday occurrence. 
  • The food queues have become a daily occurrence across the country.

2.2. Mang nghĩa"sự xuất hiện, khả năng cái gì xảy ra"

=the existence or presence of something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • occurrence of
  • Với nghĩa này, occurence là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He widespread occurrence of gold in river deposits 
  • In adults the occurrence of cancer increases with age. (IELTS TUTOR giải thích: Khả năng bị ung thư tăng theo độ tuổi của người lớn)
  • The occurrence of this disease in adults is more serious. (IELTS TUTOR giải thích: Bệnh này ở người lớn còn nghiêm trọng hơn nữa)
  • The tests can detect the occurrence of certain cancers.
  • An increase in the occurrence of skin cancer
  • The study compares the occurrence of heart disease in various countries.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE