Cách dùng danh từ"latitude"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"latitude"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"latitude"

1."latitude"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"vĩ độ"

=the distance of a point on the Earth from the equator (=the imaginary line around the middle of the Earth), measured in degrees north or south

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, latitude vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a GPS watch that displays longitude and latitude 
  • He says people living in the US above 35 degrees latitude may not get enough sun in the winter months to produce Vitamin D.
  • Slight latitude in quality, colour and design are acceptable. (IELTS TUTOR giải thích: Mức chênh lệch về chất lượng, màu sắc, thiết kế có thể chấp nhận được)

2.2. Mang nghĩa"miền; vùng"

=a place or region at a particular latitude

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, latitude là danh từ đếm được (số nhiều)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The plant grows best in cooler latitudes.

2.3. Mang nghĩa"phạm vi rộng, quyền rộng rãi"

=freedom to use your own methods and judgment in doing something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, latitude là danh từ không đếm được
  • broad/great/wide latitude
  • latitude in (doing) sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He was allowed a lot of latitude in implementing company policy.
  • They allow their children far too much latitude. (IELTS TUTOR giải thích: Họ để cho con cái tự do quá)
  • A new ruling gives the group wide latitude to go ahead and make their own decisions.
  • The ruling allows states greater latitude to impose restrictions. (IELTS TUTOR giải thích: Tuyên bố đó của chính phủ cho phép các tiểu bang được tự do hơn trong việc ban hành các quy chế)
  • The foundation has wide latitude in how it structures its sponsorships and agreements.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE