Cách dùng danh từ"issue"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"issue"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"issue"

1."issue"vừa là danh từ đếm được & không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"vấn đề (đang tranh cãi, đang kiện cáo...)"

=An issue is an important subject that people are arguing about or discussing/a subject that people discuss or argue about, especially relating to society, politics etc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, issue là danh từ đếm được
  • contentious/controversial/thorny issue (=one that causes a lot of argument)
  • big/key/major issue
  • raise an issue (=start to discuss it)
  • not be an issue
  • issue about/around
  • big issue

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Agents will raise the issue of prize-money for next year's world championships.
  • Is it right for the Church to express a view on political issues?
  • It’s a website devoted to environmental issues. 
  • Abortion is always a controversial issue. 
  • Public education was one of the biggest issues in the election campaign. 
  • The subject of cloning raises complex ethical issues.
  • The reliability of the statistics is not an issue. 
  • There were issues about the way the department was organized. 
  • A big issue in the region is that teachers are so underpaid.

2.2. Mang nghĩa"vấn đề quan trọng nhất"

=If something is the issue, it is the thing you consider to be the most important part of a situation or discussion.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, issue là danh từ đếm được (thường ở số ít)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I was earning a lot of money, but that was not the issue. 
  • She avoided the issue by ordering a turkey sandwich. 
  • Do not draw it on the chart, however, as this will confuse the issue. 
  • The real issue was never addressed.

2.3. Mang nghĩa"số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)"

=An issue of something such as a magazine or newspaper is the version of it that is published, for example, in a particular month or on a particular day.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, issue là danh từ đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The growing problem is underlined in the latest issue of the Lancet.
  • The article appeared in the November issue. 
  • the latest issue of a weekly (IELTS TUTOR giải thích: số mới nhất của một tờ tuần báo)
  • These tips appeared in recent issues of The Practical Gardener.

2.4. Mang nghĩa"dòng dõi, con cái"

=someone’s children

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, issue là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He died without issue (=with no children) (IELTS TUTOR giải thích: chết tuyệt giống /tuyệt tự)

2.4. Mang nghĩa"sự phát hành (cổ phiếu)"

=a set of things, for example shares in a company, that are made available to people at a particular time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, issue là danh từ đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a share rights issue

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking