Cách dùng danh từ"Involvement"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"Involvement"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"Involvement"

1."Involvement"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"sự tham gia, sự dính liếu"

=the act of taking part in an activity, event, or situation

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, involvement vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 
  • involvement of
  • involvement with
  • involvement in

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In such military involvements we need to make sure that human rights violations do not occur. 
  • The problem requires the active involvement of the local government. 
  • They categorically deny their involvement in murders. (IELTS TUTOR giải thích: Họ thẳng thừng phủ nhận việc dính líu những vụ giết người của họ)
  • Our involvement with this project started way back in 1989. 
  • Our involvement with this plan started in 2000. (IELTS TUTOR giải thích: Sự tham gia của chúng tôi vào kế hoạch này bắt đầu vào năm 2000)
  • There is no evidence of his direct involvement in the bombing.

2.2. Mang nghĩa"sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào"

​​=the interest or enthusiasm that you feel for something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, involvement là danh từ không đếm được
  • involvement in/with

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The reader needs to feel some involvement with the characters.
  • The reader feel no involvement with the characters. (IELTS TUTOR giải thích: Độc giả không cảm thấy bất cứ sự thu hút nào với các nhân vật)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE