Cách dùng danh từ"insight"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"insight"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"insight"

1."insight"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"sự hiểu biết sâu sắc, sự thấu hiểu"

=a chance to understand something or learn more about it/the ability to notice and understand a lot about people or situations

IELTS TUTOR lưu ý:

  • insight into
  • provide/give insight
  • gain/get an insight

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a revealing insight into the mind of a violent murderer 
  • Teachers show insight into human character. (IELTS TUTOR giải thích: Các giáo viên tỏ ra hiểu tính nết con người)
  • Will I acquire new skills or insight? (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ thu thập những kỹ năng hoặc kiến thức mới chứ?)
  • He acted with characteristic shrewdness and insight. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta hành động chính xác và hiểu biết)
  • The research should provide valuable insight into the nature of this complex organization.  
  • I got more insights about him from reading his books than from talking to him.
  • Children can sometimes show quite remarkable insight.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE