Cách dùng từ "habitat" tiếng anh

· Vocabulary

I. Habitat vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa "môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)"

=the type of place that a particular animal usually lives in or a particular plant usually grows in, for example a desert, forest, or lake

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the conservation of native wildlife and their habitats 
  • The forest provides habitat for several endangered species. 
  • a rare bird that is in danger of losing its natural habitat
  • Habitat and food mark out Sunderbans tigers. (IELTS TUTOR giải thích: Môi trường sống và thức ăn làm nên sự khác biệt của những con hổ vùng Sunderbans)
  • This creature's natural habitat is the jungle. (IELTS TUTOR giải thích: Nơi cư trú tự nhiên của sinh vật này là rừng rậm)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking