Cách dùng danh từ"gridlock"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"gridlock"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"gridlock"

1."gridlock"là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"kẹt xe"

=a situation where roads in a town become so blocked by cars that it is impossible for any traffic to move

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A car breaking down at rush hour could cause gridlock across half the city.
  • The streets are wedged solid with near-constant traffic gridlock.
  • I was late for the meeting this morning because of the gridlock near the train station. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị trễ buổi họp sáng nay vì tình trạng kẹt xe ở gần ga tàu)

2.2. Mang nghĩa"tình trạng bế tắc"

=a situation in which no progress can be made

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The Senator rejected arguments that his plan could produce legislative gridlock.
  • He agreed that these policies would lead to gridlock in the future.
  • If you want to end this gridlock mess in Washington, the only way to do it is send our candidate to the White House and vote for our people in both houses of Congress. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu quý vị muốn giải quyết tình trạng bế tắc bê bối này ở Washington thì cách duy nhất là quý vị đưa ứng cử viên của chúng tôi vào Tòa Bạch ốc và bỏ phiếu cho các ứng cử viên của chúng tôi vào cả hai viện quốc hội)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking