Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"framework"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"framework"
1."framework"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"sườn (nhà, tàu...); khung (máy) (nghĩa đen)"
=a structure that supports something and makes it a particular shape
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The building had a brick base and a metal framework.
- A bridge with a steel framework. Một chiếc cầu khung sắt.
2.2. Mang nghĩa"cơ cấu tổ chức, khuôn khổ, bộ khung, sườn (nghĩa bóng)"
=a set of principles, ideas etc that you use when you are forming your decisions and judgments
IELTS TUTOR lưu ý:
- framework for
- provide/establish/create a framework
- within a framework
- framework of
- a legal/regulatory/constitutional framework
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a framework for the study of television’s effect on society
- Einstein’s research provided much of the theoretical framework for particle physics.
- the democratic framework of society
- Every architecture description needs a framework. (IELTS TUTOR giải thích: Mô tả mọi kiến trúc cần có một khuôn khổ)
- We have the basic framework for an agreement. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi có được những khuôn khổ cơ bản trong thỏa thuận)
- A free market economy operates within a framework of minimal state intervention.
- The universities had considerable independence, within a legal framework laid down by the state.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày