Cách dùng danh từ"forecast"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"forecast"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"forecast"

1."forecast"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"sự dự đoán trước; sự dự báo trước"

=a statement of what is judged likely to happen in the future, based on information you have now

IELTS TUTOR lưu ý:

  • give/make/provide a forecast on sth
  • cut/downgrade/reduce a forecast
  • meet a forecast
  • a budget/deficit/profit/revenue forecast
  • a bleak/gloomy forecast

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He refused to give a forecast on when 365 is likely to make money for shareholders. 
  • The CBI also cut its growth forecast for the economy next year from 2.7% to 2.4%. 
  • The company hopes to meet its forecast of 4% growth this year. 
  • As for housing and jobs, the budget forecast predicts little improvement any time soon. 
  • The Treasury's summer economic forecast warned of a rise in underlying inflation by the end of the year. 
  • weather forecast (IELTS TUTOR giải thích: dự báo thời tiết)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE