Cách dùng danh từ"fatigue"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"fatigue"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"fatigue"

1."fatigue"là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"sự mệt mỏi, sự mệt nhọc"

=You can say that people are suffering from a particular kind of fatigue when they have been doing something for a long time and feel they can no longer continue to do it/Fatigue is a feeling of extreme physical or mental tiredness.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...compassion fatigue caused by endless TV and celebrity appeals. 
  • ...the result of four months of battle fatigue. 
  • There is a difference between being tired and fatigue. (IELTS TUTOR giải thích: Có sự khác biệt giữa mệt mỏi và kiệt sức)
  • She continued to have severe stomach cramps, aches, fatigue, and depression. 
  • His team lasted another 15 days before fatigue began to take its toll. 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE