Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"facility"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "self-study, self-learning & self-taught"
II. Cách dùng từ"facility"
1."facility"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"những tiện nghi"
=Facilities are buildings, pieces of equipment, or services that are provided for a particular purpose/something such as a room or piece of equipment that is provided at a place for people to use
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, facility là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What recreational facilities are now available?
- The problem lies in getting patients to a medical facility as soon as possible.
- The hotel has excellent leisure facilities.
- transportation facilities (IELTS TUTOR giải thích: những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển)
- facilities for study (IELTS TUTOR giải thích: những tiện nghi cho việc học tập)
- There are plans to improve toilet facilities at the station.
- Does the company offer any facilities for employees with young children?
2.2. Mang nghĩa"phương tiện (bổ sung thêm cho các mục đích chính khác)"
=A facility is something such as an additional service provided by an organization or an extra feature on a machine which is useful but not essential/a special feature of a particular tool, system etc
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, facility là danh từ đếm được
- have the facility to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It is very useful to have an overdraft facility.
- One of the new models has the facility to reproduce speech as well as text.
- Do you have an overdraft facility at your bank?
- The software has the facility to produce high-quality graphics displays.
2.3. Mang nghĩa"điều kiện dễ dàng; điều kiện thuận lợi"
=If you have a facility for something, for example learning a language, you find it easy to do/a natural ability to do something well
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, facility vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He and Marcia shared a facility for languages.
- Smell is a very basic sense but humans have lost much of the facility to use it properly.
- to have (a ) great facility for (learning ) French (IELTS TUTOR giải thích: rất có khả năng để dễ học tiếng Pháp)
- he plays the piano with surprising facility (IELTS TUTOR giải thích: anh ta chơi pianô một cách dễ dàng đến đỗi kinh ngạc)
- He has a facility for languages.
2.4. Mang nghĩa"phòng/toà nhà chức năng (dùng cho 1 mục đích đặc biệt)"
=an area or building used for a particular purpose
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He works at the company’s manufacturing facility in Texas.
2.5. Mang nghĩa"phòng vệ sinh (cách nói lịch sự)"
=a polite way of saying ‘bathroom’ or ‘toilet’
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, facility là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- All the rooms have private facilities.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE