Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"exposure"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"exposure"
1."exposure"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"phơi nhiễm, tiếp xúc (thường với cái gì nguy hại)"
=Exposure to something dangerous means being in a situation where it might affect you.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, exposure là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Exposure to lead is known to damage the brains of young children.
- ...the potential exposure of people to nuclear waste.
2.2. Mang nghĩa"nhiễm lạnh"
=Exposure is the harmful effect on your body caused by very cold weather.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, exposure là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was suffering from exposure and shock but his condition was said to be stable.
- At least two people died of exposure in Chicago overnight.
2.3. Mang nghĩa"bị lật tẩy, phơi bày trên báo (người nổi tiếng)"
=The exposure of a well-known person is the revealing of the fact that they are bad or immoral in some way.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, exposure là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the exposure of stars in so-called morally compromising situations.
- Their sporting reputation has suffered enormously from Johnson's exposure.
2.4. Mang nghĩa"quảng cáo (trên truyền hình, trên báo...)"
=Exposure is publicity that a person, company, or product receives.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, exposure là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The candidates are getting an enormous amount of exposure in the media.
- Her new film has had a lot of exposure on television recently (IELTS TUTOR giải thích: bộ phim mới của cô ta gần đây được quảng cáo rầm rộ trên truyền hình)
2.5. Mang nghĩa"tấm ảnh"
=In photography, an exposure is a single photograph.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, exposure là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Larger drawings tend to require two or three exposures to cover them.
2.6. Mang nghĩa"cuộn phim"
=In photography, the exposure is the amount of light that is allowed to enter a camera when taking a photograph
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, exposure vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A tripod also lets you shoot long exposures at night. ...an exposure of 1/18sec at f/11.
- Against a deep blue sky or dark storm-clouds, you may need to reduce the exposure.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày