Cách dùng"earth (n)"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"earth"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"earth"

1."earth"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"Trái đất"

=the planet on which we live

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, Earth sẽ  viết hoa & thường  dùng  như  danh  từ  số  ít  hoặc  đếm  được  nhưng  ở  số  ít  
  • the Earth
  • on Earth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the planet Earth 
  • The Moon goes round the Earth. 
  • the Earth’s surface 
  • They studied life on Earth in all its forms.

2.2. Mang nghĩa"đất, mặt đất"

=the land on which we live/the substance in which plants grow that covers most of the land a pile of damp earth

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, earth là  danh  từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They felt the earth shaking beneath their feet.
  • The floor was bare earth.

2.3. Mang nghĩa"hang (cáo, chồn...)"

=An earth is a hole in the ground in which an animal such as a fox lives.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, Earth là  danh  từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I found the fox's earth. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi phát hiện một cái hang cáo)

III. Phân biệt "Earth" "the Earth" "earth"

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE