Cách dùng danh từ"deceit"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"deceit"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"deceit"

1."deceit"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"sự lừa dối, sự đánh lừa"

=dishonest behaviour that is intended to trick someone

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The whole relationship was based on lies and deceit.
  • The company filed a legal claim alleging deceit and breach of contract. 
  • The story is about theft, fraud, and deceit on an incredible scale. 
  • When the newspapers published the full story, all his earlier deceits were revealed. 
  • All we hear from them are lies and deceit.
  • They have been involved in a campaign of deceit.
  • I hate deceit and betrayal. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi ghét sự lừa dối và phản bội)
  • Your deceit is a shock to me. (IELTS TUTOR giải thích: Sự dối trá của anh là một cú sốc đối với tôi)
  • He is accused of fraudulence and deceit. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta bị kết tội lừa đảo và giả mạo)
  • What do they think about this shameful deceit? (IELTS TUTOR giải thích: Họ nghĩ gì về sự lừa dối đáng hổ thẹn này?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE