Cách dùng danh từ"culprit"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"culprit"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"culprit"

1."culprit"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"kẻ có tội; thủ phạm"

=someone who is responsible for doing something bad or illegal

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Police have so far failed to find the culprits.
  • A witness unmasked the culprit at the trial. (IELTS TUTOR giải thích: Một nhân chứng đã vạch mặt thủ phạm trước tòa)

2.2. Mang nghĩa"nguyên nhân, sự cố"

=the cause of something bad happening

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The workload is bigger than ever, and technology seems to be the main culprit.
  • A faulty light switch is the culprit. (IELTS TUTOR giải thích: Cái bật điện bị hỏng là nguyên nhân sự cố)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking